Nội thất xe tải Hyundai HD210
Nội thất Hyundai HD210 – 13.5 tấn được thiết kế rộng rãi với nhiều tiện nghi trang bị cao cấp, hệ thống điều hòa bền bỉ theo xe cho công suất cao hiệu quả, radio – cassette, đồng hồ hiển thị đa chức năng, ghế ngồi thoải mái với đai an toàn, tay lái trợ lực gật gù chỉnh lên xuống tùy biến mang lại cảm giác thoải mái và tự tin khi vận hành.
Ngoại thất xe tải Hyundai HD210
Xe tải Hyundai HD210 thùng lửng |
Ngoại thất xe tải Hyundai HD210 Phần đầu cabin, kính chiếu hậu được thiết kế hỗ trợ tối đa khả năng quan sát góc mù phía trước và bao quát phía sau, chùm đèn pha kép xếp chồng tăng khả năng chiếu sáng tuyệt vời kết hợp cụm đèn xi nhan và đèn sương mù giúp xe đạt được độ an toàn cao trong mọi điều kiện vận hành.
Gầm xe HD210 chasis thiết kế cứng chắc khỏe, khả năng quá tải cao nhất trong các dòng xe cùng phân khúc trên thị trường.
Chassi xe tải Hyundai HD210 |
Hệ thống phanh xe tải Hyundai HD210 thùng lửng
Hệ thống phanh toàn phần bằng khí nén giúp tạo lực phanh tốt nhất. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, bộ chống trượt cùng với cơ chế tự động điều chỉnh lực phanh là một lựa chọn thêm cho khách hàng. Nắp đậy thùng nhiên liệu được cố định bằng 2 bước xoay và khóa giúp chống tràn nhiên liệu, tạo sự an toàn cho thiết bị và yên tâm cho người sử dụng.
Động cơ Hyundai HD210
Xe tải Hyundai HD210 được trang bị động cơ diesel 4 kỳ D6GA động cơ thế hệ mới có Turbo tăng áp, - làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ và đặc biệt mức tiêu hao nhiên liệu thấp phù hợp với điều kiện đường xá Việt Nam. Dòng sản phẩm của chúng tôi là sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất hoạt động và hiệu quả kinh tế.
Bản vẽ thiết kế xe Hyundai HD210 thùng lửng
Bản vẽ chi tiết xe Hyundai HD210 thùng lửng |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HYUNDAI HD210 THÙNG LỬNG
Loại
xe
|
Ô tô
tải thùng lửng Hyundai HD210
|
|
Trọng
lượng bản thân (kg)
|
6505
|
|
Phân
bố (kg)
|
Cầu trước
|
3245
|
Cầu sau
|
0 + 3260
|
|
Tải
trọng cho phép chở (kg)
|
13700
|
|
Trọng
lượng toàn bộ (kg)
|
24000
|
|
Số
người cho phép chở
|
03
|
|
Kích
thước xe : Dài x Rộng x Cao (mm)
|
9730 x 2480 x 2640
|
|
Kích
thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) (mm)
|
7300 x 2340 x 580
|
|
Khoảng
cách trục (mm)
|
4595 + 1100
|
|
Vết
bánh xe trước / sau (mm)
|
1855/1660
|
|
Số trục
|
03
|
|
Công
thức bánh xe
|
6 x 2
|
|
Loại
nhiên liệu
|
Diesel
|
|
Động cơ
|
Nhãn hiệu động cơ
|
D6GA
|
Loại động cơ
|
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
|
Thể tích
|
5899 cm3
|
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay
|
165 kW/ 2500 v/ph
|
|
Lốp xe
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV
|
02/04/04/---/---
|
Lốp trước / sau
|
245/70 R19.5 /245/70 R19.5
|
|
Hệ thống phanh
|
Phanh trước /Dẫn động
|
Tang trống /khí nén
|
Phanh sau /Dẫn động
|
Tang trống /khí nén
|
|
Phanh tay /Dẫn động
|
Tác động lên bánh xe trục 3 /Tự hãm
|
|
Hệ thống
lái
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực
|
Viết bởi: Thanh Ba
0 nhận xét:
Đăng nhận xét